誘拐犯
[Dụ Quải Phạm]
ゆうかいはん
Danh từ chung
kẻ bắt cóc
JP: 誘拐犯は降参する気配を見せなかった。
VI: Nghi phạm bắt cóc không có dấu hiệu đầu hàng.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
しかし、その貸金庫に預けているものを狙った男達に、ハナを誘拐されてしまう。その誘拐犯達とは、実は刑事だった。
Tuy nhiên, Hana đã bị bắt cóc bởi những người đàn ông nhằm vào đồ vật cô đang cất giữ trong két sắt, và thật ra, những kẻ bắt cóc ấy lại là những người làm công tác điều tra.