観測者
[観 Trắc Giả]
かんそくしゃ
Danh từ chung
người quan sát
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
歴史は量子物理学のようなもので、観測者が観測した事象に影響してしまう。ケネディ暗殺は粒子だろうか、それとも波動だろうか?
Lịch sử giống như vật lý lượng tử, người quan sát ảnh hưởng đến sự kiện được quan sát. Vụ ám sát Kennedy là hạt hay sóng?
幾人かの被害者は大津波を観測して目を覆うような惨状だったと思っているそうです。
Một số nạn nhân cho rằng họ đã chứng kiến cảnh tượng kinh hoàng của trận sóng thần lớn.
物体の電磁波的分光を観測することで、科学者は物体が地球に近づいているか、遠ざかっているかを判別することができる。
Bằng cách quan sát phổ điện từ của một vật thể, các nhà khoa học có thể xác định liệu vật thể đó đang tiến lại gần hay ra xa Trái Đất.