親和性
[Thân Hòa Tính]
しんわせい
Danh từ chung
sự thân thiện
JP: 第二が周辺環境との親和性であり、最小の廃棄物、自然エネルギーの利用等、周辺の生態と調和した住空間を形成することである。
VI: Thứ hai là khả năng tương thích với môi trường xung quanh, tạo ra không gian sống hài hòa với sinh thái xung quanh bằng cách sử dụng tối thiểu chất thải và năng lượng tự nhiên.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
鉄は硫黄に、水素は酸素に親和性がある。
Sắt có tính thân thiện với lưu huỳnh, còn hydro thì với oxy.