行使
[Hành Sử]
こうし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
sử dụng; thực hiện
JP: ニクソンはウォーターゲート事件に関し、黙秘権を行使して無視しようとしたが、結局明るみにでた。
VI: Nixon đã cố gắng bỏ qua vụ Watergate bằng cách sử dụng quyền im lặng, nhưng cuối cùng mọi chuyện cũng bị phơi bày.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
権利を行使する。
Thực thi quyền lợi.
黙秘権を行使したいと思います。
Tôi muốn thực hiện quyền im lặng.
すべての人は投票権を行使すべきだ。
Tất cả mọi người nên thực hiện quyền bầu cử của mình.
君は暴力行使を正当化することができますか。
Cậu có thể biện minh cho việc sử dụng bạo lực không?
その労働組合は保守党に対して支配的な影響力を行使する。
Công đoàn đó có ảnh hưởng thống trị đối với đảng Bảo thủ.
大統領はその法案に対して拒否権を行使しましたが、議会が再度それを無効にしました。
Tổng thống đã sử dụng quyền phủ quyết đối với dự luật đó, nhưng Quốc hội đã làm vô hiệu điều đó một lần nữa.
第一次世界大戦後、イタリアは密約を結んだにもかかわらず、外国領土に対して債権を全て行使することができなかった。
Sau Thế chiến thứ nhất, mặc dù đã ký kết một hiệp ước bí mật, Italy không thể thực hiện toàn bộ quyền lợi của mình đối với lãnh thổ nước ngoài.
行政指導が広範囲に用いられることは、日本特有のやり方だと考えられている。これにより、官僚は民間に対して、ああしろ、こうしろ、ああするな、こうするな、という強い権限を法律の裏づけなしに行使することができる。
Việc sử dụng rộng rãi hướng dẫn hành chính được coi là đặc thù của Nhật Bản, cho phép các quan chức có quyền lực mạnh mẽ đối với khu vực tư nhân mà không cần cơ sở pháp lý.
この団体は、旅行や健康管理といったことに関する情報を配布し、保険業や医療や住宅供給を規制する法律の制定といった、この年齢層の人々に影響のある諸問題に関して投票権を行使するように会員に勧めている。
Tổ chức này khuyến khích thành viên tham gia bỏ phiếu về các vấn đề ảnh hưởng đến nhóm tuổi này như phân phát thông tin về du lịch và quản lý sức khỏe, cũng như các luật điều chỉnh về bảo hiểm, y tế và cung cấp nhà ở.