蕾
[Lôi]
莟 [莟]
莟 [莟]
つぼみ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chung
nụ hoa
JP: バラのつぼみは摘めるうちに摘め。
VI: Hãy hái nụ hoa hồng khi còn có thể.
Danh từ chung
người trẻ triển vọng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
蕾が開いた。
Nụ đã nở.
花はまだ蕾だ。
Hoa vẫn còn là nụ.
バラの花は満開よりも蕾の方が甘美である。
Hoa hồng còn nụ thì đẹp hơn khi nở rộ.