新芽
[Tân Nha]
しんめ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 35000
Độ phổ biến từ: Top 35000
Danh từ chung
chồi; nụ; mầm
JP: 春、カキの新芽がふき出したころのことを思うとすばらしい。
VI: Nghĩ về mùa xuân, khi chồi cây bắt đầu nhú ra, thật tuyệt vời.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
新芽が出る季節は、病気の芽が出てくる時期ともいうから、くれぐれもお大事になさってくださいね。
Mùa cây chồi nảy lộc cũng là lúc bệnh tật nảy sinh, xin hãy chăm sóc bản thân thật kỹ.