蕎麦 [Kiều Mạch]
そば
そばむぎ
そまむぎ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

kiều mạch (Fagopyrum esculentum)

Danh từ chung

Lĩnh vực: ẩm thực, nấu ăn

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

soba

mì kiều mạch Nhật Bản

JP: 長野ながのにいる友人ゆうじん訪問ほうもんしたさい、おいしいそばをごちそうになった。

VI: Khi tôi đến thăm bạn bè ở Nagano, tôi đã được thết đãi món soba ngon.

🔗 蕎麦切り

Danh từ chung

Lĩnh vực: ẩm thực, nấu ăn

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

mì lúa mì kiểu Trung Quốc

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

日本にほんでは大晦日おおみそか蕎麦そばべる習慣しゅうかんがあります。
Ở Nhật Bản, có phong tục ăn soba vào đêm giao thừa.

Hán tự

Kiều kiều mạch
Mạch lúa mạch; lúa mì

Từ liên quan đến 蕎麦