落胆 [Lạc Đảm]
らくたん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

chán nản; thất vọng

JP: かれ落胆らくたんした気持きもちをあらわした。

VI: Anh ấy đã bày tỏ cảm giác thất vọng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

落胆らくたんのためいきをついた。
Anh ta thở dài vì thất vọng.
かれはひどく落胆らくたんしている。
Anh ấy rất thất vọng.
万一まんいち失敗しっぱいしても、落胆らくたんするな。
Nếu thất bại, đừng nản lòng.
ははわたし失敗しっぱい落胆らくたんした。
Mẹ tôi đã thất vọng về thất bại của tôi.
わたし落胆らくたんさせないでくれ。
Đừng làm tôi thất vọng.
失敗しっぱいしても彼女かのじょ落胆らくたんしなかった。
Dù thất bại, cô ấy không hề nản lòng.
かれだい勝利しょうり相手あいて落胆らくたんした。
Đối thủ đã thất vọng về chiến thắng lớn của anh ấy.
かれはそうなってもくまで落胆らくたんしなかった。
Dù thế nào đi nữa, anh ấy cũng không hề thất vọng.
かれつま落胆らくたんしている。
Anh ấy đang buồn bã vì cái chết của vợ.
かれだい勝利しょうり競争きょうそう相手あいて落胆らくたんした。
Đối thủ cạnh tranh đã thất vọng về chiến thắng lớn của anh ấy.

Hán tự

Lạc rơi; rớt; làng; thôn
Đảm túi mật; dũng cảm; gan dạ; thần kinh

Từ liên quan đến 落胆