荒野
[Hoang Dã]
荒れ野 [Hoang Dã]
曠野 [Khoáng Dã]
荒れ野 [Hoang Dã]
曠野 [Khoáng Dã]
こうや
– 荒野・曠野
あれの
– 荒野・荒れ野
あらの
– 荒野・曠野
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chung
hoang mạc
JP: 新たな入植者達がその広大な荒野を開拓した。
VI: Những người định cư mới đã khai phá vùng hoang dã rộng lớn đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ここには人里離れた荒野のほかに何もありません。
Ngoài hoang mạc không một bóng người ra thì không có gì ở đây cả.
何日間も誰にも会わずに荒野を歩きまわることができますか。
Bạn có thể đi bộ xuyên qua hoang mạc nhiều ngày mà không gặp ai không?