良識 [Lương Thức]
りょうしき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

lý trí tốt

JP: かれ良識りょうしきあるひとです。

VI: Anh ấy là một người có lý trí.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あなたの良識りょうしきうたがいます。
Tôi nghi ngờ về lý trí của bạn.
学者がくしゃかならずしも良識りょうしきのあるひととはいえない。
Không phải học giả nào cũng có lý trí.
かれ良識りょうしきがあるとおもいますか。
Bạn có nghĩ anh ấy có lý trí không?
なるほどかれわかいが、良識りょうしきんでいる。
Quả thật anh ấy còn trẻ nhưng rất sáng suốt.
自分じぶん自身じしん疑問ぎもんつことは良識りょうしき第一歩だいいっぽだ。
Việc đặt ra câu hỏi cho chính mình là bước đầu của trí tuệ.
良識りょうしきのあるひとならそんなかぜきみはなしかけないだろう。
Người có lý trí sẽ không nói chuyện với bạn theo cách đó.
分別ふんべつあるひとというのは良識りょうしきはたらかすひとである。
Người có phân biệt là người biết sử dụng lý trí.
行儀ぎょうぎわるさはかれ良識りょうしきうたがわせるものだ。
Thái độ xấu của anh ta khiến người ta nghi ngờ về lý trí của anh ta.

Hán tự

Lương tốt; dễ chịu; khéo léo
Thức phân biệt; biết

Từ liên quan đến 良識