航空機
[Hàng Không Cơ]
こうくうき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
máy bay
JP: その新聞社は航空機を10機待っている。
VI: Tòa soạn báo đó đang chờ đợi mười chiếc máy bay.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
航空機のチケットは高いですか。
Vé máy bay có đắt không?
大形航空機は大きな騒音公害をもたらした。
Máy bay cỡ lớn đã gây ra ô nhiễm tiếng ồn nghiêm trọng.
航空機は早過ぎたので、見えることさえできなかった。
Máy bay bay quá nhanh nên tôi không thể nhìn thấy nó.
航空機の発達のおかげで、世界はずっと狭くなった。
Nhờ sự phát triển của máy bay, thế giới trở nên nhỏ hơn nhiều.
辰雄は航空機の着陸装置を見るのが好きです。
Tatsuo thích xem thiết bị hạ cánh của máy bay.
その航空機には新技術が適用されている。
Máy bay đó áp dụng công nghệ mới.
CFITは乗務員が航空機を完全にコントロールし、すべてが正常に作動しているにもかかわらず、地面に激突する場合に起こるものである。
CFIT là trường hợp máy bay đâm xuống mặt đất mặc dù phi hành đoàn đã kiểm soát hoàn toàn và mọi thứ đều hoạt động bình thường.
この一連の出来事が同時に起こる可能性は200万回の飛行に1回であり、現在の航空機運航量からすると2ヶ月にほぼ1回になる。
Khả năng những sự kiện này xảy ra đồng thời là một trong hai triệu chuyến bay, tương đương với gần một lần mỗi hai tháng với lượng bay hiện tại.
ロッキード事件とは、アメリカの航空機製造大手のロッキード社による、主に同社の旅客機の受注をめぐって1976年2 月に明るみに出た世界的な大規模汚職事件。
Vụ bê bối Lockheed là một vụ tham nhũng quy mô lớn toàn cầu liên quan đến việc đặt hàng máy bay dân sự của công ty hàng không vũ trụ Lockheed, được phanh phui vào tháng 2 năm 1976.