自賛
[Tự Tán]
自讃 [Tự Tán]
自讃 [Tự Tán]
じさん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
tự khen; tự ca ngợi
JP: 自賛は推薦にならない。
VI: Tự khen mình không phải là lời giới thiệu tốt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
自賛は悪臭を放つ。
Tự khen mình là mùi hôi.
自画自賛のようですが。
Tự khen mình thì nghe có vẻ tự cao.
自分の作品を自画自賛してどうするの。
Tự khen ngợi tác phẩm của mình thì có ích lợi gì.
あいつのことを好きなやつは誰もいない。なぜならあいつはいつも自分のことを自画自賛ばかりしているからだ。
Không ai thích hắn cả, vì hắn luôn tự cao tự đại.