自画自賛
[Tự Hoạch Tự Tán]
自画自讃 [Tự Hoạch Tự Tán]
自画自讃 [Tự Hoạch Tự Tán]
じがじさん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)
tự khen; khen ngợi sản phẩm của mình
JP: あいつのことを好きなやつは誰もいない。なぜならあいつはいつも自分のことを自画自賛ばかりしているからだ。
VI: Không ai thích hắn cả, vì hắn luôn tự cao tự đại.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
自画自賛のようですが。
Tự khen mình thì nghe có vẻ tự cao.
自分の作品を自画自賛してどうするの。
Tự khen ngợi tác phẩm của mình thì có ích lợi gì.