腕白
[Oản Bạch]
わんぱく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Tính từ đuôi naDanh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
nghịch ngợm; tinh nghịch; không vâng lời
JP: あのわんぱく小僧のいたずらには閉口する。
VI: Tôi thật sự không thể chịu đựng được những trò nghịch ngợm của cậu bé quậy phá đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼はクラスのどの少年にも負けぬくらい腕白だった。
Anh ấy nghịch ngợm không kém bất kỳ cậu bé nào trong lớp.
なるほどその少年は腕白だが、心はやさしい。
Quả thật cậu bé đó nghịch ngợm nhưng lòng dạ hiền lành.
彼女は腕白小僧に腹を立てている。
Cô ấy đang tức giận với cậu bé nghịch ngợm.
彼はよく近所の腕白小僧たちをののしったものだ。
Anh ấy thường mắng mỏ những đứa trẻ quậy phá trong khu phố.
親というものは、どんなに腕白でも、子供を可愛がるものです。
Dù con cái có nghịch ngợm đến mấy, cha mẹ vẫn yêu thương chúng.