いたずらっ子
[Tử]
悪戯っ子 [Ác Hí Tử]
悪戯子 [Ác Hí Tử]
悪戯っ子 [Ác Hí Tử]
悪戯子 [Ác Hí Tử]
いたずらっこ
Danh từ chung
đứa trẻ nghịch ngợm; nhóc con; nhóc tì
JP: そのいたずらっ娘は何食わぬ顔をした。
VI: Cô bé nghịch ngợm đó tỏ ra như không có chuyện gì xảy ra.
Danh từ chung
yêu tinh; quỷ nhỏ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
君はいたずらっ子だな。
Cậu thật là một đứa trẻ nghịch ngợm.
ホントにいたずらっ子ね。
Thật là một đứa trẻ nghịch ngợm.
彼はいたずらっ子だ。
Cậu ấy là một đứa trẻ nghịch ngợm.
トムって、いたずらっ子なんだ。
Tom là một đứa trẻ nghịch ngợm.
近所には一握りのいたずらっ子がいる。
Ở gần đây có một nhóm trẻ nghịch ngợm.
いたずらっ子にすっかり花壇を踏み荒らした。
Đứa trẻ nghịch ngợm đã dẫm nát hoàn toàn khu vườn hoa.
あのいたずらっ子はさんざんたたいてやる必要がある。
Cần phải dạy dỗ thằng trẻ ranh kia một trận tơi bời.
子ネコのしっぽを引っ張るとはメアリーもいたずらっ子だった。
Mary thật là nghịch ngợm khi kéo đuôi mèo con.
少年達を見ていて下さい。彼らはいたずらっ子ですから。
Hãy để ý đến những cậu bé, vì chúng rất nghịch ngợm.
いたずらっ子を追いかけているうちに彼女の靴が片方脱げた。
Trong lúc đuổi theo đứa trẻ nghịch ngợm, một chiếc giày của cô ấy đã bị tuột ra.