肥満
[Phì Mãn]
ひまん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
béo phì; thừa cân
JP: 運動を全然しないことやら肥満やらで、彼は心臓発作を起こした。
VI: Vì không tập thể dục và béo phì, anh ấy đã bị đau tim.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は肥満体だ。
Anh ấy có thân hình mập mạp.
肥満で困っています。
Tôi đang gặp rắc rối với béo phì.
彼は肥満とはいえないが、大柄の人だった。
Anh ấy không phải là người béo, nhưng là người có thân hình to lớn.
彼女は肥満なので体重を減らしたいと思っている。
Cô ấy béo phì nên đang muốn giảm cân.
僕には、食べすぎる癖があるんで、ちょっと肥満なんだ。それで、体重を減らすために、同じ経験のあるパパが僕にダイエットを始めさせたんだ。このダイエットでは、パパも僕も朝ご飯を食べない。最初はやっぱり難しかったけどでも頑張ったら慣れて、ちゃんとできる。
Tôi có thói quen ăn quá nhiều nên hơi béo. Vì vậy, để giảm cân, bố tôi, người cũng đã từng trải qua điều tương tự, đã bắt đầu cho tôi ăn kiêng. Trong chế độ ăn kiêng này, cả bố và tôi không ăn sáng. Ban đầu thật sự khó khăn nhưng khi cố gắng thì đã quen và làm được.