肉体的
[Nhục Thể Đích]
にくたいてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Tính từ đuôi na
thể chất; vật lý
JP: 食物と飲み物は肉体的に必要なものだ。
VI: Thực phẩm và đồ uống là cần thiết về mặt thể chất.
Tính từ đuôi na
tình dục; nhục dục
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それは肉体的に無理だよ。
Điều đó về mặt thể chất là không thể.
精神的な健康は、肉体的な健康と同じくらい大切です。
Sức khỏe tinh thần quan trọng ngang bằng sức khỏe thể chất.
スポーツは、肉体的にも精神的にも人を健康にする。
Thể thao làm cho con người khỏe mạnh cả về thể chất lẫn tinh thần.
彼は肉体的、精神的苦痛に耐えてきた。
Anh ấy đã chịu đựng đau khổ về thể chất và tinh thần.
彼は肉体的にも精神的にも野球選手に適している。
Anh ấy phù hợp với việc làm vận động viên bóng chày cả về thể chất lẫn tinh thần.
移民達は肉体的、精神的苦痛に耐えてきた。
Những người nhập cư đã phải chịu đựng đau đớn về thể xác và tinh thần.
効率的な機械が肉体労働に取って代わった。
Máy móc hiệu quả đã thay thế cho lao động chân tay.
一般的にいえば、男は女よりも肉体的に強い。
Nói chung, đàn ông thể chất mạnh hơn phụ nữ.
肉体的変化は直接、高齢化と関係がある。
Sự thay đổi về thể chất trực tiếp liên quan đến sự lão hóa.
日本にある会社の約50パーセントは、従業員にもっと長く休暇を与えることの必要性を認めており、精神的及び肉体的な休養を与えるためには夏休みが必要であると考えている。
Khoảng 50% các công ty ở Nhật Bản nhận thức được sự cần thiết phải cho nhân viên nghỉ ngơi lâu hơn, và cho rằng cần có kỳ nghỉ hè để cung cấp thời gian nghỉ ngơi về tinh thần và thể chất.