生理的
[Sinh Lý Đích]
せいりてき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Độ phổ biến từ: Top 33000
Tính từ đuôi na
sinh lý; thể chất
Tính từ đuôi na
bản năng; theo bản năng; trong ruột gan
JP: 子供や赤ちゃんは生理的に苦手なの。
VI: Tôi tự nhiên không giỏi chăm sóc trẻ em và trẻ sơ sinh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
猫が生理的に水を嫌うと言う意味は、水に対する猫の自然な反応だ。
Ý nghĩa của việc mèo ghét nước là phản ứng tự nhiên của chúng đối với nước.
「なんでそんなにトムのこと嫌いなの? めっちゃいい人なのに」「いや、悪い人じゃないのは分かるんだけど、生理的に無理なんだよね」
"Tại sao bạn lại ghét Tom đến vậy? Anh ấy tốt lắm mà." - "Ừ, tôi biết anh ấy không phải người xấu, nhưng tôi không thể chịu đựng nổi về mặt sinh lý."