職業学校
[Chức Nghiệp Học Hiệu]
しょくぎょうがっこう
Danh từ chung
trường dạy nghề
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
職業専門学校が次々創設された。
Các trường chuyên nghiệp liên tiếp được thành lập.
レイ・マーフィーは、職業学校を卒業してすぐに、地元の自動車工業で機械工として雇われた。
Ray Murphy được thuê làm thợ máy tại ngành công nghiệp ô tô địa phương ngay sau khi tốt nghiệp trường nghề.
一体日本人は生きるということを知っているだろうか。小学校の門を潜ってからというものは、一しょう懸命に此学校時代を駆け抜けようとする。その先きには生活があると思うのである。学校というものを離れて職業にあり附くと、その職業を為し遂げてしまおうとする。その先きには生活があると思うのである。そしてその先には生活はないのである。
Liệu người Nhật có thực sự hiểu thế nào là sống không? Từ khi bước qua cổng trường tiểu học, họ cố gắng hết sức để vượt qua thời gian học đường này. Họ nghĩ rằng cuộc sống đang chờ đợi họ ở phía trước. Khi rời khỏi trường học và bắt đầu công việc, họ lại cố gắng hoàn thành công việc đó. Họ nghĩ rằng cuộc sống đang chờ đợi họ ở phía trước. Nhưng thực tế, cuộc sống không còn ở phía trước nữa.