聴力
[Thính Lực]
ちょうりょく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ chung
khả năng nghe
JP: 目が見えない人の聴力は鋭敏な場合が多い。
VI: Người mù thường có khả năng nghe nhạy bén.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは聴力を失った。
Tom đã mất thính lực.
トムの聴力がだんだん悪くなってきてるんだ。
Thính lực của Tom đang dần suy giảm.
それには鋭い視力、鋭敏な聴力および鋭い嗅覚がある。
Chúng có thị lực sắc bén, thính giác nhạy bén và khứu giác sắc bén.