美術館
[Mỹ Thuật Quán]
びじゅつかん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
bảo tàng nghệ thuật
JP: このバスは美術館まで行きますか。
VI: Xe buýt này có đi đến bảo tàng không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
美術館なんて滅多行かないよ。
Tôi hiếm khi đến bảo tàng.
美術館には、めったに行きません。
Tôi hiếm khi đến bảo tàng.
今日は美術館に行くんだ。
Hôm nay tôi sẽ đi bảo tàng.
彼女はタクシーで美術館に行った。
Cô ấy đã đi taxi đến bảo tàng.
先週、美術館に行ったんですよ。
Tuần trước, tôi đã đi bảo tàng.
美術館前で降ろしてください。
Xin hãy cho tôi xuống trước bảo tàng nghệ thuật.
昔は近所に美術館がありました。
Ngày xưa có bảo tàng ở gần đây.
美術館に行くならこのバスだよ。
Nếu muốn đến bảo tàng, bạn nên đi xe buýt này.
美術館はどこにありますか。
Bảo tàng nghệ thuật ở đâu?
俺たちは美術館に行った。
Chúng tôi đã đến bảo tàng.