羊飼い
[Dương Tự]
ひつじかい
Danh từ chung
người chăn cừu
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
羊飼いが羊の番をしていた。
Người chăn cừu đang canh giữ đàn cừu.
トムは羊を飼ってるんだ。
Tom nuôi cừu đấy.
彼等はたくさんの羊を飼っている。
Họ nuôi rất nhiều con cừu.
トムのおじさんはたくさんの羊を飼っている。
Chú của Tom nuôi rất nhiều con cừu.
羊飼いはいつも羊に「羊の利害と自分の利害は同じだ」と説得しようとしている。
Người chăn cừu luôn cố gắng thuyết phục bầy cừu rằng lợi ích của chúng và của mình là như nhau.
アラビアでは肉をとるために小羊を飼っている。
Ở Ả Rập, người ta nuôi cừu để lấy thịt.
男の人が羊を十一匹飼っていましが、九匹を除いて全部死んでしまいました。羊は何匹残っているでしょうか。
Có một người đàn ông nuôi mười một con cừu, nhưng trừ chín con thì tất cả đều chết. Còn lại bao nhiêu con cừu?