羊肉 [Dương Nhục]
ようにく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000

Danh từ chung

thịt cừu

JP: わたし牛肉ぎゅうにくよりひつじにくほうきだ。

VI: Tôi thích thịt cừu hơn thịt bò.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

アラビアではにくをとるためにしょうひつじっている。
Ở Ả Rập, người ta nuôi cừu để lấy thịt.
ひつじにくるためにそだてられています。
Cừu được nuôi để lấy lông và thịt.
牛肉ぎゅうにくしょうひつじにくのうちどちらがおこのみですか。
Bạn thích thịt bò hay thịt cừu hơn?

Hán tự

Dương cừu
Nhục thịt

Từ liên quan đến 羊肉