罹る [Li]
かかる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

mắc bệnh

JP: わたしはかつて大病たいびょうにかかったことがあった。

VI: Tôi từng mắc một căn bệnh nặng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたし、インフルエンザにかかってます?
Tôi đang mắc cúm phải không?
食中毒しょくちゅうどくかかったことはありますか。
Bạn đã bao giờ bị ngộ độc thực phẩm chưa?
彼女かのじょおも病気びょうきかかっており、一週間いっしゅうかんベッドで寝込ねこんでいる。
Cô ấy đang mắc bệnh nặng và đã nằm liệt giường một tuần.
「トム、インフルエンザにかかってるの?大丈夫だいじょうぶ?まさかコロナじゃないよね?」「ちゃうちゃう。元気げんきだよ。ありがとう」
"Tom, cậu bị cảm cúm à? Ổn không? Không phải là corona chứ?" "Không, không. Tôi ổn mà. Cảm ơn bạn."
かれはひどい風邪かぜかかっている。彼女かのじょかれからだ具合ぐあいをとても心配しんぱいしている。
Anh ấy đang bị cảm nặng. Cô ấy rất lo lắng cho sức khỏe của anh ấy.

Hán tự

Li bắt; mắc

Từ liên quan đến 罹る