患う
[Hoạn]
わずらう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Động từ Godan - đuôi “u”Tha động từTự động từ
bị bệnh; mắc bệnh
JP: 彼は最近、うつ病を患い、仕事に支障が出ている。
VI: Anh ấy gần đây mắc bệnh trầm cảm và ảnh hưởng đến công việc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ヘルニアを患ってますか?
Bạn có bị thoát vị không?
備えあれば患い無し。
Cẩn tắc vô áy náy.
備えあれば患いなし。
Có sự chuẩn bị thì không có điều gì phải lo.
父は風邪を患っている。
Bố tôi đang bị cảm.
トムは癌を患っている。
Tom đang mắc bệnh ung thư.
私の祖母は骨粗鬆症を患っている。
Bà tôi bị loãng xương.
トムは関節炎を患っています。
Tom đang mắc bệnh viêm khớp.
彼女は伝染病を患っている。
Cô ấy đang mắc bệnh truyền nhiễm.
彼女は心臓病を患ってるの。
Cô ấy bị bệnh tim.
彼は心臓病を患っている。
Anh ấy mắc bệnh tim.