繋がる
[Hệ]
繫がる [Kế]
接続る [Tiếp Tục]
繫がる [Kế]
接続る [Tiếp Tục]
つながる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
được buộc lại với nhau; được kết nối với; được liên kết với
JP: このシャフトはピストンとつながっている。
VI: Trục này nối với piston.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
dẫn đến; có liên quan đến
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
có quan hệ (huyết thống)
🔗 血がつながる・ちがつながる
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ネットに繋がらなかった。
Không thể kết nối mạng được.
自慰は狂気に繋がる。
Thủ dâm dẫn đến điên loạn.
胃は小腸に繋がっている。
Dạ dày nối với ruột non.
彼の傲慢が凋落に繋がった。
Sự kiêu ngạo của anh ta đã dẫn đến sự suy tàn.
インターネットを繋ごうとしても、繋がりません。
Dù cố gắng kết nối internet nhưng không thể.
僅かな不注意が大惨事に繋がる恐れがある。
Một chút sơ suất có thể dẫn đến thảm họa lớn.
その新しいトンネルによってイギリスとフランスが繋がります。
Hầm mới này sẽ nối Anh và Pháp lại với nhau.
人に過剰なまでの対抗心を燃やすのは、結局自分の身を滅ぼすことに繋がります。
Mang lòng thù địch quá mức với người khác cuối cùng sẽ dẫn đến hủy hoại bản thân.
「もしもし、田中さんのお宅ですか?」「はい」「携帯の方に何度かおかけしたのですが、繋がらなかったのでご自宅の方へご連絡させていただきました」「ははは。ごめんごめん。携帯料金払ってないんだ」
"A lô, nhà anh Tanaka phải không ạ?" "Vâng." "Tôi đã gọi điện thoại di động vài lần nhưng không liên lạc được nên tôi gọi đến nhà." "Ha ha, xin lỗi nhé. Tôi chưa trả tiền điện thoại."