縞模様
[Cảo Mô Dạng]
しま模様 [Mô Dạng]
しま模様 [Mô Dạng]
しまもよう
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
họa tiết sọc
JP: 「お前、どこの子だ?」足に纏わりついてきたのは、小さな子猫だった。灰色の縞模様のふわふわした猫だ。
VI: "Mày là con của ai vậy?" Sinh vật bám lấy chân tôi là một chú mèo con nhỏ xíu, với bộ lông xám sọc mềm mại.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
シマウマは縞模様をしてます。
Ngựa vằn có hoa văn sọc.