緩やか [Hoãn]
ゆるやか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Tính từ đuôi na

lỏng lẻo; chùng

Tính từ đuôi na

nhẹ nhàng (dốc, đường cong); chậm (tốc độ)

JP: Vの角度かくどひろければひろいほど、スピードはゆるやかになる。

VI: Góc V càng rộng thì tốc độ càng chậm.

Tính từ đuôi na

dễ dãi; tự do; lỏng lẻo

JP: この学校がっこう規律きりつがややゆるやかだ。

VI: Trường này có kỷ luật hơi lỏng lẻo.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そのみちゆるやかに西にしにカーブしている。
Con đường đó uốn lượn nhẹ về phía tây.
川幅かわはばひろくなるにつれて、水流すいりゅうはいっそうゆるやかになった。
Khi chiều rộng của con sông ngày càng mở rộng, dòng chảy càng trở nên chậm rãi hơn.
その土地とちかわかってゆるやかに傾斜けいしゃしている。
Mảnh đất đó dốc nhẹ về phía sông.
中国ちゅうごく輸入ゆにゅう自動車じどうしゃ市場しじょうに、ゆるやかな成長せいちょうきざしがあらわれている。
Thị trường nhập khẩu ô tô của Trung Quốc đang xuất hiện dấu hiệu tăng trưởng chậm.
花火はなびのフィナーレをかざった「しだれやなぎ」は、夜空よぞらはなやかにがり、ゆるやかなえがきながらゆっくりとがって、やがてその可憐かれん姿すがたしていった。
Màn pháo hoa cuối cùng với hình ảnh liễu rũ đã vút lên bầu trời, vẽ nên một đường cong nhẹ nhàng rồi từ từ rơi xuống, cuối cùng biến mất đi với vẻ đẹp dịu dàng.

Hán tự

Hoãn nới lỏng; thư giãn; giảm bớt

Từ liên quan đến 緩やか