締結
[Đề Kết]
ていけつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
kết luận
JP: 幾多の紆余曲折を経て条約は締結されるに至った。
VI: Sau nhiều thăng trầm, cuối cùng hiệp định đã được ký kết.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
buộc chặt
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本は敗戦後ソ連と平和条約を締結し損ねました。
Sau chiến tranh, Nhật Bản đã không ký được hiệp ước hòa bình với Liên Xô.