締め [Đề]
[〆]
しめ
シメ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000

Danh từ chung

buộc; thắt; siết

Danh từ chung

tổng cộng

Danh từ chung

kết luận; kết thúc

Danh từ chung

bữa ăn cuối sau tiệc rượu

Danh từ chung

Lĩnh vực: ẩm thực, nấu ăn

món ăn sau lẩu

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

hạn chót; đóng cửa

🔗 締め切り

Danh từ chung

Lĩnh vực: Võ thuật

kỹ thuật siết cổ

Danh từ chung

📝 viết là 〆 trên nắp phong bì có thể niêm phong

dấu đóng

Từ chỉ đơn vị đếm

đơn vị đếm bó

Từ chỉ đơn vị đếm

đơn vị đếm 2000 tờ giấy viết

🔗 半紙

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ってかぶといとぐちめよ。
Thắng không kiêu, bại không nản.
彼女かのじょは、乗客じょうきゃくに、シートベルトのかたおしえた。
Cô ấy đã chỉ cho hành khách cách thắt dây an toàn.
トムはメアリーの喉元のどもとをつかみ、げた。
Tom nắm lấy cổ họng Mary và siết chặt.
彼女かのじょ座席ざせきようのベルトのかたかれらにおしえました。
Cô ấy đã chỉ cho họ cách thắt dây an toàn ghế ngồi.
なんかいおしえてもらってもネクタイのかたおぼえられない。
Dù được dạy bao nhiêu lần tôi cũng không thể nhớ cách thắt cà vạt.
シートベルトをおめになり、出発しゅっぱつのご準備じゅんびをおねがいいたします。
Xin vui lòng thắt dây an toàn và chuẩn bị cho việc khởi hành.

Hán tự

Đề thắt chặt; buộc; đóng; khóa; cài

Từ liên quan đến 締め