素人
[Tố Nhân]
しろうと
しろと
しらびと
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
người nghiệp dư; người mới
JP: あのシロウト歌手は文句なくタレントショーで一位となった。
VI: Ca sĩ nghiệp dư kia đã dễ dàng giành vị trí đầu tiên trong cuộc thi tài năng.
Trái nghĩa: 玄人
Danh từ chung
phụ nữ đứng đắn
🔗 玄人
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
🗣️ Phương ngữ Kyoto
gái mại dâm không giấy phép
🔗 私娼
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ただの素人だよ。
Chỉ là một kẻ tay ngang thôi.
僕も素人です。
Tôi cũng là người mới.
それは素人考えだ。
Đó chỉ là suy nghĩ của người nghiệp dư.
トムはただの素人だ。
Tom chỉ là một kẻ tay ngang.
あなたは玄人で、私は素人。
Bạn là người chuyên nghiệp, tôi là người nghiệp dư.
法律用語の大半は素人にはわかりにくい。
Đa số thuật ngữ pháp lý thường khó hiểu đối với người nghiệp dư.
研究というほどでも・・・素人の道楽ですよ、おはずかしい。
Đây chỉ là sở thích cá nhân chứ không phải nghiên cứu gì cả, thật xấu hổ.
その協会は設立以来、素人の入会を断ってきた。
Hội đó từ khi thành lập đã từ chối không nhận người nghiệp dư.
愛することにかけては、女性こそ専門家で、男性は永遠に素人である。
Về chuyện yêu đương, phụ nữ là chuyên gia, đàn ông mãi là người nghiệp dư.
その頃は自転車の流行り出した始めで、下手な素人がそこでも此処でも人を轢いたり、塀を突き破ったりした。
Vào thời điểm đó, xe đạp mới bắt đầu thịnh hành, và những người tài xế kém đã đâm vào người và phá hủy hàng rào khắp nơi.