アマチュア
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
nghiệp dư
JP: 私のおじはアマチュアのクリケット選手です。
VI: Chú tôi là một cầu thủ cricket nghiệp dư.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムはアマチュアにすぎない。
Tom chỉ là một người nghiệp dư mà thôi.
彼はアマチュアにすぎない。
Anh ấy chỉ là một người nghiệp dư mà thôi.
あなたはプロだが私はアマチュアだ。
Bạn là chuyên nghiệp nhưng tôi là nghiệp dư.
あなたはプロで、私はアマチュア。
Bạn là chuyên nghiệp, tôi là nghiệp dư.
普通、アマチュアでは250ヤード飛べばすごい飛距離だと言われます。
Thông thường, nếu một người nghiệp dư có thể đánh bóng bay xa 250 yard thì được coi là một khoảng cách đáng kinh ngạc.
今年も、アマチュア音楽家の定期演奏会が頻繁に開催される。
Năm nay, các buổi hòa nhạc định kỳ của các nhạc sĩ nghiệp dư tiếp tục được tổ chức thường xuyên.
ここで明確にしなければならない点は、スポーツにおいてアマチュアとプロフェッショナルの境界線が消失しつつあるということだ。
Điểm cần làm rõ ở đây là ranh giới giữa vận động viên nghiệp dư và chuyên nghiệp đang dần biến mất trong thể thao.