紅茶
[Hồng Trà]
こうちゃ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
trà đen
JP: 紅茶2杯とコーヒー1杯ください。
VI: Làm ơn cho hai tách trà và một tách cà phê.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
紅茶はいかが?
Bạn có muốn uống trà không?
紅茶をください。
Làm ơn cho tôi một ly trà đen.
紅茶にミルクを入れる?
Bạn có muốn cho sữa vào trà không?
紅茶は本当に美味しい。
Trà này thật sự rất ngon.
コーヒー?それとも紅茶?
Cà phê hay là trà?
紅茶を一杯飲みたい。
Tôi muốn uống một tách trà.
この紅茶は熱いです。
Trà này nóng.
紅茶よりコーヒーがいいな。
Tôi thích cà phê hơn trà.
紅茶をいっぱいください。
Làm ơn cho tôi một ly trà.
紅茶をいただけますか。
Tôi có thể uống trà được không?