神話
[Thần Thoại]
しんわ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
thần thoại
JP: どの民族も独自の神話を持っている。
VI: Mỗi dân tộc đều có những huyền thoại riêng của mình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ギリシャ神話では、アレスは戦争の神でした。
Trong thần thoại Hy Lạp, Ares là thần chiến tranh.
小説はおとぎ話や神話と同じぐらい古い。
Tiểu thuyết cổ xưa như truyện cổ tích hay thần thoại.
彼は古代神話に基づく小説を書いた。
Anh ấy đã viết một tiểu thuyết dựa trên thần thoại cổ đại.
なにかギリシャ神話を、知っていますか。
Bạn biết gì về thần thoại Hy Lạp không?
神話や伝説は代々語り継がれていくべきだ。
Truyền thuyết và huyền thoại nên được truyền lại qua các thế hệ.
世界神話の中でも、大洪水の話はとても有名だ。
Trong các truyền thuyết thế giới, câu chuyện về trận đại hồng thủy rất nổi tiếng.
その山は神話や伝説でよく知られている。
Ngọn núi đó nổi tiếng với các câu chuyện thần thoại và huyền thoại.
トムは北欧神話の専門家、すべてのマイティ・ソーのコミックを読んだから。
Tom là chuyên gia về thần thoại Bắc Âu, đã đọc hết tất cả truyện tranh về Mighty Thor.
その神話を読むと古代文明を深く理解することが出来る。
Đọc về thần thoại đó giúp hiểu sâu hơn về nền văn minh cổ đại.
なぜか、景気の良いときには日本の神話にちなんだ名前が付けられています。
Vì lý do nào đó, khi nền kinh tế đang thịnh vượng, người Nhật thường đặt tên theo các nhân vật trong thần thoại Nhật Bản.