社会福祉
[Xã Hội Phúc Chỉ]
しゃかいふくし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
phúc lợi xã hội
JP: 彼は社会福祉のために働いている。
VI: Anh ấy đang làm việc vì phúc lợi xã hội.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は社会福祉に携わっている。
Cô ấy đang làm việc trong lĩnh vực phúc lợi xã hội.
彼女はお金を社会福祉に寄付した。
Cô ấy đã quyên góp tiền cho công tác xã hội.
彼女は社会福祉事業に従事している。
Cô ấy đang làm việc trong lĩnh vực phúc lợi xã hội.
社会福祉制度は抜本的な改革が必要です。
Hệ thống phúc lợi xã hội cần phải được cải cách triệt để.
彼女は社会福祉についての講演に出席した。
Cô ấy đã tham dự một buổi thuyết trình về phúc lợi xã hội.
委員会は社会福祉について議論している。
Ủy ban đang thảo luận về phúc lợi xã hội.
世界一の高齢化社会にあって、老人福祉は早急に解決しなければならない課題だ。
Trong xã hội già hóa hàng đầu thế giới, vấn đề phúc lợi người cao tuổi cần được giải quyết gấp.
税金から得られる金額によって政府が社会福祉に支出する金額を左右する。
Số tiền thu được từ thuế quyết định số tiền chính phủ chi cho phúc lợi xã hội.
問題となっている決定要因は、この社会福祉計画が移民の流入を促進するかどうかということである。
Yếu tố quyết định đang gây tranh cãi là liệu kế hoạch phúc lợi xã hội này có thúc đẩy người nhập cư hay không.