社会保障
[Xã Hội Bảo Chướng]
しゃかいほしょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
an sinh xã hội
JP: お名前と社会保障番号をおっしゃって下さい。
VI: Xin vui lòng nói tên và số an sinh xã hội của bạn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
社会保障は軽々しく扱える問題ではない。
An sinh xã hội không phải là vấn đề có thể xử lý một cách nhẹ nhàng.
トムの社会保障番号って何?
Số an sinh xã hội của Tom là gì?
ドイツは1880年代に社会保障制度を採用した。
Đức đã áp dụng hệ thống an sinh xã hội vào những năm 1880.
連邦政府の予算削減は社会保障の給付に影響が及ぶでしょう。
Các khoản cắt giảm ngân sách của chính phủ liên bang có thể sẽ ảnh hưởng đến các phúc lợi an sinh xã hội.
重点の置かれた予算項目は教育、社会保障、そのほかの生活関連分野である。
Những khoản ngân sách được ưu tiên tập trung vào giáo dục, an sinh xã hội và các lĩnh vực liên quan đến cuộc sống khác.
退職を選択する人々は、62歳という若さで退職を選べるのである。もっとも、その年齢で社会保障年金を受け取り始めると、支払金額が20%削減されてしまうことになるだろうが。
Những người chọn nghỉ hưu ở tuổi 62 có thể chọn nghỉ hưu sớm, nhưng nếu họ bắt đầu nhận lương hưu xã hội, số tiền họ nhận được sẽ bị cắt giảm 20%.