[Bi]

石文 [Thạch Văn]

いしぶみ
– 碑
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chung

bia đá

JP: 禎子さだこ友人ゆうじんたちは、彼女かのじょ原爆げんばくでなくなったすべての子供こどもたち慰霊いれいてたいとおもった。

VI: Bạn bè của Teiko đã muốn xây dựng một tượng đài để tưởng niệm cô và tất cả những đứa trẻ đã mất vì bom nguyên tử.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

これらは記念きねんなのである。
Đây là những tượng đài.
記念きねん公園こうえんてられた。
Bia kỷ niệm đã được dựng lên trong công viên.
兵士へいしたち平和へいわ記念きねんてた。
Các binh sĩ đã dựng một đài tưởng niệm hòa bình.
故人こじんをしのんで、記念きねんてられた。
Đã dựng tượng đài để tưởng nhớ người quá cố.
このみちけば記念きねんところけますよ。
Đi theo con đường này sẽ đến chỗ kỷ niệm.
彼女かのじょ敬意けいいあらわして記念きねんてられた。
Một tượng đài đã được dựng lên để tôn vinh cô ấy.
この記念きねん1985年せんきゅうひゃくはちじゅうごねん2月にがつてられた。
Đài tưởng niệm này được xây dựng vào tháng 2 năm 1985.
はその将軍しょうぐん敬意けいいあらわして記念きねんささげた。
Thành phố đã dâng hiến một tượng đài để tỏ lòng kính trọng với vị tướng đó.
知事ちじ戦死せんしした兵士へいしたちに記念きねん奉納ほうのうした。
Thống đốc đã dâng tặng một bia tưởng niệm cho các binh sĩ đã tử trận.
そして記念きねん基底きてい部分ぶぶんにはねがごときざまれている。
Và phần đế của đài kỷ niệm có khắc các lời ước nguyện.

Hán tự

Từ liên quan đến 碑

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 碑
  • Cách đọc: いしぶみ
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: Bia đá, tấm bia kỷ niệm/ghi công

2. Ý nghĩa chính

碑(いしぶみ) là tấm bia bằng đá dựng để tưởng niệm người, sự kiện, hoặc khắc ghi văn tự (碑文). Trong hiện đại, thường thấy ở đền, chùa, công viên, di tích lịch sử.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • vs 石碑: 石碑 là cách nói tường minh “bia đá”, dùng rất phổ biến; là dạng rút gọn, trang trọng hơn hoặc văn học.
  • vs 記念碑: 記念碑 nhấn mạnh mục đích “kỷ niệm cụ thể”, còn bao quát hơn.
  • Đọc: đơn độc đọc là いしぶみ; trong từ ghép thường đọc On là (碑文・ひぶん, 碑石・ひせき).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Động từ thường đi kèm: 碑を建てる (dựng bia), 碑を建立する (xây dựng bia), 碑に刻む (khắc lên bia), 碑の除幕式 (lễ mở màn tấm bia).
  • Ngữ cảnh: văn hóa lịch sử, du lịch, báo cáo khảo cổ, nghi lễ tưởng niệm.
  • Lưu ý sắc thái: dùng mang tính trang trọng, cổ điển; trong hội thoại thường thấy 記念碑/石碑 nhiều hơn.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
石碑 Đồng nghĩa Bia đá Thông dụng trong đời sống thường ngày.
記念碑 Đồng nghĩa gần Bia kỷ niệm Nhấn mạnh công năng kỷ niệm.
慰霊碑 Liên quan Bia tưởng niệm vong linh Trong nghi lễ tưởng niệm chiến tranh, thiên tai.
碑文 Liên quan Văn bia Chữ khắc trên bia.
史跡 Liên quan Di tích lịch sử Nơi thường có bia giới thiệu.

6. Bộ phận & cấu tạo từ (nếu có Kanji)

  • 碑: bộ 石 (đá) + phần 右 là 卑 (chỉ âm); On: ヒ; Kun: いしぶみ
  • Hàm ý: vật làm bằng đá dùng để ghi chép, tưởng niệm.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong hướng dẫn tham quan, người Nhật hay nêu 碑の由来 (nguồn gốc tấm bia) và trích 碑文. Nếu bạn thấy chữ khó đọc, đó là vì nhiều bia dùng cổ tự hoặc văn phong cổ, nên thường có bảng dịch bên cạnh.

8. Câu ví dụ

  • 村の入口に古いが立っている。
    Ở lối vào làng có một tấm bia cổ.
  • 功績を称えて記念のを建立した。
    Đã dựng bia kỷ niệm để tôn vinh công lao.
  • に刻まれた文字は風化して読みにくい。
    Chữ khắc trên bia bị phong hóa nên khó đọc.
  • 彼の詩が文として選ばれた。
    Bài thơ của anh ấy được chọn làm văn bia.
  • 戦没者を悼むの前で黙祷した。
    Chúng tôi mặc niệm trước bia tưởng niệm liệt sĩ.
  • 公園の隅に新しいが建てられた。
    Một tấm bia mới được dựng ở góc công viên.
  • このは地域の歴史を後世に伝えるためのものだ。
    Tấm bia này nhằm truyền lại lịch sử địa phương cho hậu thế.
  • 除幕式でが初めて公開された。
    Tấm bia được công bố lần đầu trong lễ mở màn.
  • 学者たちはの材質と年代を分析した。
    Các học giả phân tích chất liệu và niên đại của bia.
  • 参道のに寄付者の名前が並ぶ。
    Tên các nhà quyên góp được xếp trên tấm bia dọc lối vào đền.
💡 Giải thích chi tiết về từ 碑 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?