硫黄 [Lưu Hoàng]
いおう
ゆおう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

lưu huỳnh (S)

JP: 硫黄いおうはマッチをつくるのに使つかわれる。

VI: Lưu huỳnh được sử dụng để sản xuất diêm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

硫黄いおうあおほのおげてえる。
Lưu huỳnh cháy với ngọn lửa màu xanh.
てつ硫黄いおうに、水素すいそ酸素さんそ親和しんわせいがある。
Sắt có tính thân thiện với lưu huỳnh, còn hydro thì với oxy.

Hán tự

Lưu lưu huỳnh
Hoàng màu vàng

Từ liên quan đến 硫黄