エス

Danh từ chung

S

Danh từ chung

nam

Danh từ chung

lưu huỳnh

🔗 硫黄

Tiền tố

năm thứ n trong thời kỳ Shōwa

🔗 昭和

Danh từ chung

nhỏ

Danh từ chung

giây

Danh từ chung

Lĩnh vực: Ngữ pháp

chủ ngữ

🔗 主語

Danh từ chung

người bạo dâm; bạo dâm

🔗 M

Danh từ chung

chị em (đối tác nữ trong mối quan hệ đồng tính nữ)

Danh từ chung

📝 có thể từ スーパー hoặc スペシャル

hạng S (hạng cao nhất trong thang SABCDEF); hạng S; lớp tốt nhất

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

このかい名称めいしょうはE.S.S.とする。
Tên của hội này là E.S.S.
手紙てがみのP.S.はなにあらわしていますか。
P.S. trong thư có ý nghĩa gì?
先程さきほどのはPなみでした。Sなみます。
Vừa rồi là sóng P. Sóng S sắp đến.
アメリカのパンでは、「baker’s dozen」は12ではなく13だ。
Ở tiệm bánh Mỹ, "baker's dozen" là 13 chứ không phải 12.
P.S.という文字もじなにあらわしていますか。
Chữ P.S. viết tắt của cái gì?
わがチームはSチームと対等たいとうたたかった。
Đội của chúng tôi đã chiến đấu ngang ngửa với đội S.
「There is a tide」とはどういう意味いみですか。
"There is a tide" có nghĩa là gì?

Từ liên quan đến S