眼中
[Nhãn Trung]
がんちゅう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 39000
Độ phổ biến từ: Top 39000
Danh từ chung
📝 thường với câu phủ định
sự chú ý; sự quan tâm
🔗 眼中にない
Danh từ chung
📝 nghĩa gốc
trong mắt
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
眼中にない。
Không đáng kể.
彼女は女の子しか眼中になかったです。
Cô ấy chỉ quan tâm đến con gái.
私なんか眼中にないんでしょう?
Tôi chẳng có trong mắt bạn phải không?
トムは私なんか眼中にないのよ。
Tom chẳng coi tôi ra gì cả.
サミは、レイラしか眼中になかった。
Sam chỉ có mắt nhìn Layla.