盲目 [Manh Mục]
もうもく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

mù lòa

JP: 彼女かのじょ盲目もうもくひとたすけるための協会きょうかい創設そうせつした。

VI: Cô ấy đã thành lập một tổ chức để giúp đỡ người mù.

Tính từ đuôi naDanh từ chung

⚠️Từ nhạy cảm

mù quáng

JP: あい盲目もうもく

VI: Tình yêu là mù quáng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

こい盲目もうもく
Tình yêu mù quáng.
こい本来ほんらい盲目もうもくである。
Tình yêu vốn dĩ là mù quáng.
彼女かのじょ盲目もうもくになった。
Cô ấy đã mù.
こい盲目もうもくにくしみもまたしかり。
Tình yêu là mù quáng, và sự thù hận cũng vậy.
ホメロスは盲目もうもくであったとわれている。
Người ta nói rằng Homer bị mù.
かれらは盲目的もうもくてき指導しどうしゃしたがった。
Họ đã mù quáng tuân theo người lãnh đạo.
あい盲目もうもくであるが、嫉妬しっと存在そんざいしないものまでせることがある。
Tình yêu là mù quáng, nhưng ghen tuông thì lại khiến người ta thấy cả những thứ không tồn tại.
その盲目もうもくのピアニストがかなでるきょくは、わたしこころにずっしりとひびいた。
Bản nhạc mà người nghệ sĩ piano mù chơi đã thấm sâu vào trái tim tôi.
こい盲目もうもくになっていようとも自分じぶん人生じんせい破滅はめつさせる方向ほうこうすすむな。
Dù có bị mù quáng trong tình yêu, cũng đừng tiếp tục lao vào con đường phá hoại cuộc đời mình.

Hán tự

Manh mù; người mù
Mục mắt; nhìn; kinh nghiệm

Từ liên quan đến 盲目