盗品
[Đạo Phẩm]
とうひん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Độ phổ biến từ: Top 37000
Danh từ chung
Hàng hóa bị đánh cắp; vật phẩm bị đánh cắp; chiến lợi phẩm
JP: 泥棒は警官の裏をかいて盗品を持って逃げた。
VI: Tên trộm đã lừa cảnh sát và mang theo hàng cướp bỏ trốn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その泥棒は盗品から足がついた。
Tên trộm đó đã bị phát hiện qua vật ăn cắp.
警察は盗品を一ヶ月近く探し続けた。
Cảnh sát đã tìm kiếm hàng hóa bị đánh cắp gần một tháng.
警官は1ヶ月近く盗品を探し続けている。
Cảnh sát đã tìm kiếm hàng ăn cắp gần một tháng.
警察は1か月近く、盗品の捜索を続けている。
Cảnh sát đã tiếp tục tìm kiếm hàng trộm suốt gần một tháng.