発車 [Phát Xa]
はっしゃ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

khởi hành (tàu, xe, v.v.); bắt đầu; rời đi

JP: バスは五分ごふん発車はっしゃします。

VI: Xe buýt sẽ khởi hành sau năm phút nữa.

Trái nghĩa: 停車

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

バスは発車はっしゃするところだった。
Xe buýt sắp khởi hành.
発車はっしゃホームはどちらですか。
Sân ga khởi hành ở đâu?
電車でんしゃ時間じかんどおりに発車はっしゃしました。
Tàu đã khởi hành đúng giờ.
電車でんしゃ時間じかんどおりに発車はっしゃした。
Tàu đã khởi hành đúng giờ.
列車れっしゃ発車はっしゃする準備じゅんびととのった。
Đoàn tàu đã sẵn sàng khởi hành.
電車でんしゃ五分ごふん発車はっしゃします。
Tàu sẽ khởi hành sau năm phút nữa.
バスは発車はっしゃしようとしていた。
Xe buýt sắp khởi hành.
時刻じこくひょうれば発車はっしゃ時刻じこくかります。
Bạn có thể biết giờ tàu chạy bằng cách nhìn vào lịch trình.
列車れっしゃ5時ごじきっかりに発車はっしゃした。
Tàu đã khởi hành đúng năm giờ.
列車れっしゃ五時ごじちょうどに発車はっしゃした。
Tàu đã khởi hành đúng năm giờ.

Hán tự

Phát khởi hành; phóng; xuất bản; phát ra; bắt đầu từ; tiết lộ; đơn vị đếm phát súng
Xa xe

Từ liên quan đến 発車