発掘
[Phát Quật]
はっくつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
khai quật; đào bới; khai thác; tìm thấy
JP: 新しい遺跡で未発掘はいくつだったのですか。
VI: Có bao nhiêu di tích chưa được khai quật ở địa điểm mới?
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
khám phá (sự thật mới, tài năng, v.v.); phát hiện; tìm thấy
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本列島にも旧石器文化が存在したことは、岩宿遺跡をはじめ、各地での発掘調査の結果から明らかとなっているが、日本の旧石器文化の遺物には造形芸術と呼ぶべきものはほとんど存在しない。
Sự tồn tại của nền văn hóa thời kỳ đá cũ ở quần đảo Nhật Bản đã được làm rõ qua kết quả khai quật tại nhiều địa điểm, bao gồm di tích Iwajuku, nhưng hầu như không có tác phẩm nghệ thuật có thể gọi là tạo hình trong các di vật của nền văn hóa đá cũ ở Nhật.