痣
[Chí]
黶 [Yểm]
黶 [Yểm]
あざ
アザ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
vết bớt
JP: 小さなあざは彼女の美しさを少しも損なわなかった。
VI: Vết bớt nhỏ không hề làm giảm vẻ đẹp của cô ấy.
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
vết bầm
JP: 彼は全身あざだらけだった。
VI: Anh ấy đầy thương tích trên người.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
両足に痣ができてしまいました。
Tôi đã bị bầm tím ở cả hai chân.
派手にすっ転んだので膝に青痣ができてしまいました。
Tôi đã ngã một cách hoành tráng nên đầu gối bị bầm tím.