男性的
[Nam Tính Đích]
だんせいてき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Tính từ đuôi na
nam tính
JP: 中には女性的であると言うよりも男性的に見える女性もいる。
VI: Có những người phụ nữ trông giống đàn ông hơn là nữ tính.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
女性は体力的には男性より弱い。
Về mặt thể chất, phụ nữ yếu hơn nam giới.
一般的には、男性の方が女性より背が高いです。
Nói chung, đàn ông cao hơn phụ nữ.
一般的に言って、女性は男性より長生きである。
Nói chung, phụ nữ sống lâu hơn nam giới.
一般的に言って女性は男性よりも長く生きる。
Nói chung, phụ nữ sống lâu hơn nam giới.
一般的に言えば、男性は女性より背が高い。
Nói chung, nam giới cao hơn phụ nữ.
一般的に言うと、男性は女性よりも速く走れる。
Nói chung, nam giới chạy nhanh hơn phụ nữ.
一般的に言うと、女性は男性よりも長生きする。
Nói chung, phụ nữ sống thọ hơn đàn ông.
あなたは一般的にどのような言動を男性的であると考えますか?
Bạn thường nghĩ hành động hoặc lời nói nào là tính cách nam tính?
日本では女性の雇用機会は男性よりも決定的に低い。
Ở Nhật Bản, cơ hội việc làm cho phụ nữ thấp hơn đáng kể so với nam giới.
女性は一般的に男性より7年長生きする。
Phụ nữ thường sống lâu hơn đàn ông bảy năm.