男らしい
[Nam]
おとこらしい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
nam tính
JP: その少年は男らしくして泣くまいとがんばった。
VI: Cậu bé đó đã cố gắng không khóc để tỏ ra mạnh mẽ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ほんとうに男らしくないよね。
Thật sự là cậu ta không có chút nam tính nào nhỉ.
男らしく行動すべきである。
Người đàn ông nên hành động mạnh mẽ.
トムはあまり男らしくない。
Tom không nam tính lắm.
彼は男らしく振る舞った。
Anh ấy đã cư xử rất đàn ông.
男らしく振る舞いなさい。
Hãy cư xử đúng mực như một người đàn ông.
どう言えば、男らしく聞こえる?
Nói thế nào để nghe đàn ông hơn?
彼は無口で男らしい少年だ。
Anh ấy là một cậu bé ít nói và rất nam tính.
男性は男らしく見せたがる。
Đàn ông thường muốn tỏ ra mạnh mẽ.
彼は男らしい勇気を持った人物だ。
Anh ấy là một người đàn ông can đảm.
男らしく決着をつけるぞ。サイコロ持ってこい!
Ta sẽ giải quyết như đàn ông. Đem xúc xắc đến đây!