用向き
[Dụng Hướng]
ようむき
Danh từ chung
công việc
JP: よほど重要な用向きでやってきたことが、彼の顔色で分かった。
VI: Tôi có thể thấy ông ấy đến với một việc hết sức quan trọng qua vẻ mặt.