用件
[Dụng Kiện]
ようけん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ chung
công việc; việc cần làm; thông tin cần truyền đạt
JP: その用件は明日まで待てますか。
VI: Vấn đề đó có thể chờ đến ngày mai được không?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ご用件は?
Bạn cần gì?
ナイネックスです。緊急の用件ですか。
Đây là Nainex. Có việc gấp phải không?
ご用件をうけたまわりましょうか。
Tôi có thể giúp gì cho bạn?
挨拶抜きでいきなり用件を切り出す。
Bỏ qua lời chào và nói thẳng vào vấn đề.
どのようなご用件でしょうか?
Quý vị cần gì ạ?
ご用件は伺っておりますか?
Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
本日はどのようなご用件でしょうか?
Hôm nay bạn đến vì việc gì?
どのようなご用件でいらっしゃいましたか。
Quý vị đến với mục đích gì?
私は彼がこの電話を私的用件で使うのがいやだ。
Tôi không thích anh ấy sử dụng điện thoại này cho mục đích cá nhân.
ただいま留守にしております。ピーッという音が鳴りましたら、ご用件をお話しください。
Hiện tôi đang vắng nhà. Sau khi nghe tiếng bíp, xin vui lòng để lại lời nhắn.