生粋
[Sinh Túy]
生っ粋 [Sinh Túy]
生っ粋 [Sinh Túy]
きっすい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
thuần khiết; chính gốc; bẩm sinh
JP: 彼は生粋のパリっ子です。
VI: Anh ấy là một người Paris chính hiệu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
生粋の江戸っ子です。
Tôi là người Tokyo chính hiệu.
彼は生粋のアメリカ人だ。
Anh ấy là một người Mỹ chính gốc.
彼は生粋のドイツ人だ。
Anh ấy là người Đức thuần túy.
生粋のお嬢様だからな。残念ながら悪戯とかじゃなくてあれで素だ。
Vì cô ấy là một tiểu thư chính hiệu nên không phải trò đùa đâu, đó là bản chất thật của cô ấy.
日本人離れしたこの美しい相貌からもわかるように、優奈は実は生粋の日本人じゃない。西洋人をおばあちゃんに持つ、クォーターだったりする。
Sở hữu một vẻ ngoài xinh đẹp, khác biệt so với những người Nhật khác, như bạn có thể nhận thấy, Yuna thực ra không phải là một người Nhật thuần chủng. Cô sở hữu một phần tư gen người phương Tây từ người bà của mình.